Xử lý khe nứt Sika Dur 752 1Kg

388.000 

Là dung dịch để bơm, có độ nhớt thấp, không dung môi, gốc nhựa epoxy cường độ cao. Sau khi trộn, sản phẩm được bơm và các lỗ hổng và các vết nứt trong bê tông khi đã bảo dưỡng sẽ trở nên rất cứng và cường độ cao.

Quý khách đặt hàng vui lòng liên hệ 0937 393 796 sẽ được nhân viên Siêu Thị Sơn 24H tư vấn tận tình và chu đáo.

Hàng Chính Hãng – Giá Cạnh Tranh – Giao Hàng Nhanh Chóng.

Xử lý khe nứt Sika Dur 752 1Kg

388.000 

Xử lý khe nứt Sika Dur 752 là dung dịch để bơm, có độ nhớt thấp, không dung môi, gốc nhựa epoxy cường độ cao. Sau khi trộn, sản phẩm được bơm và các lỗ hổng và các vết nứt trong bê tông khi đã bảo dưỡng sẽ trở nên rất cứng và cường độ cao.
Sikadur 752 đúng theo tiêu chuẩn ASTM C881-02, loại I, cấp 1, phần B+C.

ỨNG DỤNG SIKA MULTISEAL CỦA XỬ LÝ KHE NỨT SIKA DUR 752

Dùng để bơm và chèn các lỗ, hốc và các vết nứt trong các kết cấu như: cột, dầm, móng, sàn và các kết cấu giữ nước. Sản phẩm không chỉ hình thành một lớp ngăn sự thẩm thấu của nước hữu hiệu, mà còn là lớp kết nối các thành phần bê tông với nhau, nhờ đó phục hồi lại cường độ ban đầu của bê tông.

HƯỚNG DẪN THI CÔNG CỦA XỬ LÝ KHE NỨT SIKA DUR 752

Có nhiều phương pháp thi công khác nhau với những thiết bị khác nhau, tùy thuộc vào tính chất công việc câng thực hiện. Do đó liên lạc với bộ phận kỹ thuật của Sika để được hướng dẫn thêm.

ĐÓNG GÓI

1 kg & 2 kg/ bộ

BẢO QUẢN VÀ TỒN TRỮ

Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát tránh tia lửa và nguồn nhiệt

THÔNG TIN VỀ SỨC KHỎE VÀ MÔI TRƯỜNG

Thi công trong môi trường thông thoáng hạn chế hút bụi sơn

Để xa tầm tay trẻ em, không tiếp xúc với sơn

Đeo khẩu trang, kính, các thiết bị bảo hộ khi thi công

Không để sơn dính vào mắt, da. Nếu dính vào mắt nên rửa nhiều bằng nước sạch. Nếu có những biểu hiện khác thường đến các trung tâm y tế gần nhất

Xử lý sơn thải, thừa theo tiêu chuẩn môi trường.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA XỬ LÝ KHE NỨT SIKA DUR 752

Màu :  Vàng nhạt/ không màu
Khối lượng thể tích : ~1.1 kg/ lít
Độ nhớt : 290 c. poise ở 20°C
: 130 c. poise ở 30°C
Tỷ lệ trộn : Thành phần A: B= 2: 1 (theo khối lượng và thể tích)
Thời gian cho pháp thi công (cho bộ 1 kg) : 40°C trong 15 phút
: 30°C trong 30 phút
: 20°C trong 60 phút
Cường độ nén sau cùng : > 50 N/ mm2
Cường độ uốn sau cùng : > 45 N/ mm2
Cường độ kéo : > 20 N/ mm2
Cường độ liên kết : 2 ngày > 7 N/ mm2 (đáp ứng theo yêu cầu ASTM C881-02)
: 14 ngày > 14.1 N/ mm2 (đáp ứng theo yêu cầu ASTM C881-02)