Sơn Epoxy Hải Âu chống rỉ nâu được sản xuất trên cơ sở nhựa Epoxy, bột mầu, dung môi hữu cơ, các phụ gia và chất đóng rắn.
Màng sơn có độ bám dính cao trên bề mặt lớp lót giầu kẽm (EP 701), cứng, chịu mài mòn, chống thẩm thấu tốt và bền trong môi trường xâm thực mạnh (nước biển, hóa chất)
Là lớp sơn chống rỉ cho tàu thuyền và các kết cấu sắt thép.
CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
TT |
TÊN CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
ĐVT |
MỨC CHỈ TIÊU |
|
1 | Màu sắc ( Có thể tham khảo bảng màu sơn Hải Âu tại đây ) |
|
Nâu bóng |
|
2 | Độ nhớt (ở 25oC ) – không nhỏ hơn |
KU |
65 |
|
3 | Tỷ trọng (hỗn hợp- ở 25oC) |
Kg/lít |
1,49 (± 0,02) |
|
4 | Tỉ lệ pha trộn ( theo thể tích ) |
|
Sơn/đóng rắn =4/1 |
|
5 | Độ bám dính (ISO 2409) |
Điểm |
1 |
|
6 | Hàm rắn (% theo thể tích) |
% |
57 |
|
7 | Chiều dày màng khô đề nghị |
mm |
60 – 150 |
|
8 | Định mức tiêu thụ lý thuyết |
m2/lít |
8,0 (60mm) |
|
9 | Thời gian khô (với chiều dày màng khô 60mm)
+ Khô bề mặt + Khô hoàn toàn |
Giờ |
25oC |
35oC |
6 |
4 |
|||
24 |
24 |
|||
10 | Thời gian sơn lớp tiếp theo ( với chiều dày màng khô 60 mm) + Tối thiểu
+ Tối đa |
Giờ |
12 |
|
Ngày |
30 |
|||
11 | Dung môi pha loãng
Tỷ lệ pha thêm |
% |
ES 03 ( 0 – 5%) |
|
12 | Khả năng tương hợp với lớp sơn trước |
Lớp sơn lót Epoxy giầu kẽm, sắt, nhôm, |
||
13 | Khả năng tương hợp với lớp sơn khác lên nó | Sơn epoxy, cao su clo hoá, vinyl, PU… | ||
14 | Thời gian sống |
6 – 8 giờ |
||
15 | Phương pháp sơn | Súng phun, chổi hoặc cọ lăn | ||
16 | Bao bì |
Hệ sơn hai thành phần Sơn 16 lít – Đóng rắn 4 lít Sơn 4 lít – Đóng rắn 1 lít. |
Đóng gói: 1 lít