Sơn chịu mặn tàu biển Bạch Tuyết 16Kg

1.625.217 

Sơn chịu mặn tàu biển Bạch Tuyết có đặc tính là màng sơn bám dính tốt, cứng, chịu được thời tiết tốt. Sơn chịu mặn tàu biển Bạch Tuyết có khả năng chịu mặn, chịu được môi trường biển và dễ dàng sử dụng.

Qúy khách có thể liên hệ trực tiếp số hotline 0937 393 796 để được nhân viên Siêu Thị Sơn 24H tư vấn tận tình và chu đáo.

Hàng Chính Hãng – Giá Rẻ – Giao Hàng Nhanh Chóng

Sơn chịu mặn tàu biển Bạch Tuyết 16Kg

1.625.217 

Sơn chịu mặn tàu biển Bạch Tuyết có đặc tính là màng sơn bám dính tốt, cứng, chịu được thời tiết tốt. Sơn chịu mặn tàu biển Bạch Tuyết có khả năng chịu mặn, chịu được môi trường biển và dễ dàng sử dụng.

ỨNG DỤNG CỦA SƠN CHỊU MẶN TÀU BIỂN BẠCH TUYẾT       

Được dùng làm sơn phủ các loại vật dụng bằng gỗ, kim loại, các công trình sử dụng trong môi trường nước mặn của biển.

PHƯƠNG PHÁP THI CÔNG CỦA SƠN CHỊU MẶN TÀU BIỂN BẠCH TUYẾT        

Chuẩn bị bề mặt

Trước khi, sơn chịu mặn tàu biển Bạch Tuyết, bề mặt phải sạch, khô, bằng phẳng và không dính dầu mỡ, bụi, các màng sơn cũ và các chất bẩn khác.

Thi công

Khuấy đều sơn chịu mặn tàu biển Bạch Tuyết trước khi sử dụng

Tránh dùng dư chất pha loãng

Tỷ lệ pha loãng :

Súng phun: 10% – 20% chất pha loãng

Cọ quét, con lăn: có thể pha loãng sơn cho thích hợp, nhưng lượng chất lượng pha loãng không quá 10% theo lượng sơn.

ĐÓNG GÓI 

Thùng 16 Kg

BẢO QUẢN VÀ TỒN TRỮ SƠN CHỊU MẶN TÀU BIỂN BẠCH TUYẾT

Không cậy nắp khi chưa sử dụng, đặt thùng sơn ở vị trí đứng thẳng

Dùng ngay sau khi đậy nắp

Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát tránh tia lửa và nguồn nhiệt

THÔNG TIN VỀ SỨC KHỎE VÀ MÔI TRƯỜNG

Thi công trong môi trường thông thoáng hạn chế hút bụi sơn

Để xa tầm tay trẻ em, không tiếp xúc với sơn

Đeo khẩu trang, kính, các thiết bị bảo hộ khi thi công

Không để sơn dính vào mắt, da. Nếu dính vào mắt nên rửa nhiều bằng nước sạch. Nếu có những biểu hiện khác thường đến các trung tâm y tế gần nhất

Xử lý sơn thải, thừa theo tiêu chuẩn môi trường.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA SƠN CHỊU MẶN TÀU BIỂN BẠCH TUYẾT     

Hàm lượng chất không bay hơi, tính theo khối lượng : 50%
Độ bám dính : Tối đa 2 điểm
Độ cứng (Konig) : Tối thiểu 0,15
Độ bền uốn : Tối đa 1mm
Độ bền va đập : 45 kg.cm
Độ che phủ : Lý thuyết  8,0 – 9,0 m2/kg/35 µm

: Thực tế 5,7 – 6,4 m2/kg/35 µm