Sơn dầu Maxilite màu chuẩn là loại sơn alkyd có chất lượng cao được sản xuất theo công nghệ tiên tiến, giúp bề mặt bền màu với thời gian.
ỨNG DỤNG CỦA SƠN DẦU MAXILITE MÀU CHUẨN
Thường sơn dầu Maxilite màu chuẩn, được dùng cho bề mặt gỗ và kim loại.
PHƯƠNG PHÁP THI CÔNG SƠN DẦU MAXILITE MÀU CHUẨN
Chuẩn bị bề mặt
Bề mặt sơn phải sạch, không có rỉ sét, không tạp chất làm giảm sự bám dính như bụi bẩn, dầu mỡ hay sáp và không bị nứt. Các bề mặt đã được sơn trước phải được chà sạch bằng giấy nhám thích hợp và quét sạch bụi.
Thi công
Thi công sơn: Cọ quét, con lăn (rulô), súng phun.
Pha sơn: pha thêm tối đa 1- 1,5 lần dung môi Dulux Thinner 850-41 hoặc xăng/ dầu hỏa vào 10 phần sơn (10-15%-10% theo thể tích). Không được pha trộn với các loại sơn dầu khác. Khuấy đều trước khi sử dụng.
Thời gian sơn:
Sơn phủ lớp 1: sau khi thi công sơn lót 3 giờ
Sơn phủ lớp 2: sau khi thi công lớp 1 khoảng 6 giờ
Rửa sạch dụng cụ với nước ngay sau khi sử dụng
HỆ THỐNG SƠN ĐỀ NGHỊ
Đối với bề mặt kim loại: Sơn lót: Sơn Lót Chống Rỉ Maxilite (1 lớp). Sơn phủ: Sơn dầu Maxilite (2 lớp).
Đối với bề mặt gỗ: Sơn lót: không cần thiết Sơn phủ: Sơn dầu Maxilite (2 lớp)
ĐÓNG GÓI
Quy cách đóng gói 3 Lít
BẢO QUẢN VÀ TỒN TRỮ SƠN DẦU MAXILITE MÀU CHUẨN
Không cậy nắp khi chưa sử dụng, đặt thùng sơn ở vị trí đứng thẳng
Dùng ngay sau khi mở nắp
Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát tránh tia lửa và nguồn nhiệt
THÔNG TIN VỀ SỨC KHỎE VÀ MÔI TRƯỜNG
Thi công trong môi trường thông thoáng hạn chế hút bụi sơn
Để xa tầm tay trẻ em, không tiếp xúc với sơn
Đeo khẩu trang, kính, các thiết bị bảo hộ khi thi công
Không để sơn dính vào mắt, da. Nếu dính vào mắt nên rửa nhiều bằng nước sạch. Nếu có những biểu hiện khác thường đến các trung tâm y tế gần nhất
Xử lý sơn thải, thừa theo tiêu chuẩn môi trường.Chỉ sử dụng nơi khô thoáng.
Tránh thải sơn ra môi trường.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT SƠN DẦU MAXILITE MÀU CHUẨN
Thành phần cấu tạo | : Nhựa Alkyd, dung môi, chất bền màu không chứa chì. |
Độ phủ lý thuyết | : 12-14 m2/lít/lớp |
Khô bề mặt | : 2 – 4 tiếng |
Khô hoàn toàn | : Tối đa 6 tiếng |