Sơn chịu nhiệt Á Đông Metatherm 300 Undercoat & Finish là sơn chịu nhiệt đến 350°C, gốc Silicone. Có khả năng chịu nhiệt đến dưới 300°C, chịu nhiệt độ tức thời đến 350°C
ỨNG DỤNG CỦA SƠN CHỊU NHIỆT Á ĐÔNG METATHERM 300 UNDERCOAT & FINISH
Sơn được dùng trong công nghiệp và sản phẩm điện – cơ khí, dân dụng
PHƯƠNG PHÁP THI CÔNG CỦA SƠN CHỊU NHIỆT Á ĐÔNG METATHERM 300 UNDERCOAT & FINISH
Chuẩn bị bề mặt
Bề mặt phải sạch, khô , bằng phẳng và không dính dầu mỡ. Bề mặt phải được chà nhám nhẵn bóng trước khi sơn. Mỗi lớp sơn phải được chà nhám trước khi sơn lớp mới
Thi công
Sử dụng máy phun chân không:
Cỡ béc phun (Groco) 163T – 619/621
Áp suất phun: 100 – 150 kg/ cm2
Súng phun thông thường, cọ quét, con lăn
ĐÓNG GÓI
Quy cách bao bì: 5 lít
HỆ THỐNG SƠN ĐỀ NGHỊ
METAZINC IS-75
METATHERM HR 300
METATHERM HR 300 – Undercoat
METATHERM HR 300
BẢO QUẢN VÀ TỒN TRỮ
Không cậy nắp khi chưa sử dụng, đặt thùng sơn ở vị trí đứng thẳng
Dùng ngay sau khi đã mở nắp
Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát tránh tia lửa và nguồn nhiệt
THÔNG TIN VỀ SỨC KHỎE VÀ MÔI TRƯỜNG
Thi công trong môi trường thông thoáng hạn chế hút bụi sơn
Để xa tầm tay trẻ em, không tiếp xúc với sơn
Đeo khẩu trang, kính, các thiết bị bảo hộ khi thi công
Không để sơn dính vào mắt, da. Nếu dính vào mắt nên rửa nhiều bằng nước sạch. Nếu có những biểu hiện khác thường đến các trung tâm y tế gần nhất
Xử lý sơn thải, thừa theo tiêu chuẩn môi trường.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA SƠN CHỊU NHIỆT Á ĐÔNG METATHERM 300 UNDERCOAT & FINISH
Màu sắc | : Lớp lót ( Undercoat ) : Xám
: Lớp phủ ( Top coat ): Bạc, trắng, đỏ, đen |
Chất pha loãng | : Thinner 033SA |
Tỷ lệ pha loãng | : 0 – 5% theo thể tích |
Tỉ lệ pha trộn | : Sơn 1 thành phần đã pha sẵn |
Độ dày tiêu chuẩn | : Màng sơn ướt: 90 μ/lớp
: Màng sơn khô: 20 /lớp ( Trung bình) |
Độ che phủ lý thuyết | : 11,10 m2/lít/ lớp 20 µ |
Độ che phủ thực tế | : 7,77 m2 /lít/ lớp 20 µ |
Thời gian khô (ở 30) | : Khô sờ được:3 tiếng
: Khô cứng: 20 tiếng |
Thời gian sơn lớp kế tiếp | : Tối thiểu: 16 giờ ở 30C
: Tối đa: 7 ngày |
Tỷ trọng | : Hỗn hợp pha trộn 2,57 ± 0,05
: Top coat : 1,01 ± 0,05 |
Tỷ lệ tiêu hao | : Có thể thay đổi phụ thuộc điều kiện bề mặt, môi trường, phương pháp sơn…
|