Xử lý khe nứt Sika Dur 732 là chất kết nối gốc nhựa epoxy chọn lọc, 2 thành phần, không dung môi. Sau khi thi công lên bề mặt bê tông cũ sản phẩm sẽ tạo sự kết dính tuyệt hảo với bê tông mới
Sikadur 753 đúng theo tiêu chuẩn ASTM C881-02, loại II, cấp 2, phần B+C.
ỨNG DỤNG SIKA MULTISEAL CỦA XỬ LÝ KHE NỨT SIKA DUR 732
Kết nối vĩnh viễn cho vữa hoặc bê tông mới trộn với bê tông đã đông cứng, gạch, gạch men, thép hoặc các chất liệu xây dựng khác.
Xử lý khe nứt Sika Dur 732 cũng được dùng đểtrám các vết nứt chân chim và được dùng như lớp phủ bảo vệ cho các bộ phận thép, như bệ neo.
HƯỚNG DẪN THI CÔNG CỦA XỬ LÝ KHE NỨT SIKA DUR 732
Chuẩn bị bề mặt
Tất cả các bể mặt phải sạch, không đọng nước và không dính các tạp chất dễ bong tróc. Bụi xi măng phải được loại bỏ bằng dụng cụ cơ khí (ví dụ như máy phun cát)
Trộn 2 thành phần lại với nhau bằng máy trộn điện có tốc độ thấp (không quá 600 vòng/ phút) cho đến khi đạt độ sệt, mịn.
Thi công
Sau khi trộn, thi công bằng chổi,con lăn hay thiết bị phun trực tiếp lên bề mặt đã chuẩn bị trước. Đối với bề mặt ẩm phải đảm bảo bề mặt phải được phủ kín đều. Đổ bê tông mới trong thời gian chỉ định khi vật liệu vẫn còn dính.
Làm sạch tất cả các dụng cụ và thiết bị ngay sau khi sử dụng bằng Thinner C.
ĐÓNG GÓI
1 kg & 2 kg/ bộ
BẢO QUẢN VÀ TỒN TRỮ
Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát tránh tia lửa và nguồn nhiệt
THÔNG TIN VỀ SỨC KHỎE VÀ MÔI TRƯỜNG
Thi công trong môi trường thông thoáng hạn chế hút bụi sơn
Để xa tầm tay trẻ em, không tiếp xúc với sơn
Đeo khẩu trang, kính, các thiết bị bảo hộ khi thi công
Không để sơn dính vào mắt, da. Nếu dính vào mắt nên rửa nhiều bằng nước sạch. Nếu có những biểu hiện khác thường đến các trung tâm y tế gần nhất
Xử lý sơn thải, thừa theo tiêu chuẩn môi trường.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA XỬ LÝ KHE NỨT SIKA DUR 732
Màu | : Xám nhạt |
Khối lượng thể tích | : ~1.4 kg/ lít (đã trộn) |
Mật độ tiêu thụ | : 0.3- 0.8 kg/ m2 tùy thuộc vào độ nhám và độ rỗng bề mặt |
Tỷ lệ trộn | : Thành phần A: B= 2: 1 (theo khối lượng) |
Thời gian cho pháp thi công (cho bộ 1 kg) | : 40°C trong 20 phút : 30°C trong 40 phút : 20°C trong 90 phút |
Thời gian mở | : 40°C trong 2 giờ : 30°C trong 3 giờ |
Cường độ nén 7 ngày | : > 35 N/ mm2 |
Modun nén 7 ngày | : > 600 MPa |
Cường độ uốn sau cùng | : > 45 N/ mm2 |
Cường độ kéo 7 ngày | : > 14 N/ mm2 |
Cường độ kéo đứt 7 ngày | : >1% |
Cường độ liên kết | : 2 ngày > 7 N/ mm2 (đáp ứng theo yêu cầu ASTM C881-02) : 14 ngày > 14.1 N/ mm2 (đáp ứng theo yêu cầu ASTM C881-02) |