Sơn phủ Epoxy Seamaster 9300 màu thường là loại cao cấp hai thành phần, có chứa các hạt nhựa Epoxy. Sơn mang lại hiệu quả rất cao cho các bề mặt thép, kim loại và bê tông. Màu Thường: Mã 9102, 9103 và các mã còn lại trong bảng màu
ỨNG DỤNG CỦA SƠN PHỦ EPOXY SEAMASTER 9300 MÀU THƯỜNG
Sử dụng cho:
Các kết cấu nặng
Trên các bề mặt sàn, trong các viện nghiêm cứu hoặc trung tâm thương mại, nơi có mật độ người qua lại đông đúc.
Trên các bề mặt tường cần đảm bảo vệ sinh. Các bề mặt sàn chống trầy xước
Các thiết bị trong sản xuất hóa chất
Trường học hay nhà máy
Các bồn chứa trong kho
Phòng thí nghiệm
HƯỚNG DẪN THI CÔNG CỦA SƠN PHỦ EPOXY SEAMASTER 9300 MÀU THƯỜNG
Chuẩn bị bề mặt
Nhiệt độ thi công từ 5°C – 40°C
Bề mặt cần thi công phải đảm bảo sạch và khô, không dính bụi bẩn và tạp chất. Dùng bàn chải sắt hoặc bàn cào để làm sạch các phần bong tróc trước khi tiến hành sơn.
Thi công
Dùng cọ, ru lô hay súng phun.
Khuấy đều trước khi sử dụng, nếu cần thiết, pha với dung môi S4003 và khuấy đều.
HỆ THỐNG SƠN ĐỀ NGHỊ
Sơn lót Seamaster 9400A Epoxy : 1 lớp
Seamaster 9300 Epoxy: 2 lớp
ĐÓNG GÓI
5 lít
BẢO QUẢN VÀ TỒN TRỮ
Tồn trữ ở nơi khô ráo, thoáng mát.
THÔNG TIN VỀ SỨC KHỎE VÀ MÔI TRƯỜNG
Thi công trong môi trường thông thoáng hạn chế hút bụi sơn
Để xa tầm tay trẻ em, không tiếp xúc với sơn
Đeo khẩu trang, kính, các thiết bị bảo hộ khi thi công
Không để sơn dính vào mắt, da. Nếu dính vào mắt nên rửa nhiều bằng nước sạch. Nếu có những biểu hiện khác thường đến các trung tâm y tế gần nhất
Xử lý sơn và bột thải, thừa theo tiêu chuẩn môi trường.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA SƠN PHỦ EPOXY SEAMASTER 9300 MÀU THƯỜNG
Thành phần | : Epoxy |
Cấu trúc màu | : Các hóa chất đặc biệt và chất màu có khả năng chống chịu được sự khắc nghiệt của thời tiết. |
Tỷ lệ trộn (theo thể tích) | : Sơn gốc: 4 : Chất đóng rắn:1 |
Dung môi | : S4003 |
Tỷ trọng | : 1.38 ±0.05 (kg/l) |
Hàm lượng chất rắn | : Khoảng 58% |
Thời gian khô( Nhiệt độ 27°C±2°C và độ ẩm 80±5%) | : Khô bề mặt: 30-60 phút : Khô cứng: 16 giờ |
Độ dày màn sơn đề nghị | : Màng sơn khô 50µ : Màng sơn ướt 85µ |
Thời gian chờ giữa hai lớp phủ | : 2 giờ |
Độ phủ lý thuyết | :11.7 m2/ lít |
Màu sắc | : Tham khảo bảng màu |
Độ bóng(nhìn ở 60° đứng) | : Bóng |
Điểm bắt lửa | : Khoảng 32°C (phần I), 23°C đã pha trộn (đo theo cốc Abel) |
Thời hạn sử dụng sau khi pha trộn | : < 8 giờ |
XEM THÊM: SƠN EPOXY SEAMASTER