Sơn lót kháng kiềm gốc dầu Seamaster 1800 18L

2.770.607 

Có khả năng giảm được hơi nước ẩm ướt xuất hiện trên lớp sơn phủ ngoài cùng.

Quý khách đặt hàng vui lòng liên hệ 0937 393 796 sẽ được nhân viên Siêu Thị Sơn 24H tư vấn tận tình và chu đáo.

Hàng Chính Hãng – Giá Cạnh Tranh – Giao Hàng Nhanh Chóng.

Sơn lót kháng kiềm gốc dầu Seamaster 1800 18L

2.770.607 

Sơn lót kháng kiềm gốc dầu Seamaster 1800 có khả năng giảm được hơi nước ẩm ướt xuất hiện trên lớp sơn phủ ngoài cùng.

  • Chống thấm nước.
  • Chống tảo và nấm mốc.
  • Có khả năng thoát hơi nước.
  • Chống kiềm.
  • Độ kết dính cao.
  • Chống hiện tượng carbon hóa.

ỨNG DỤNG CỦA SƠN LÓT KHÁNG KIỀM GỐC DẦU SEAMSTER 1800

Loại sơn lót cao cấp dùng cho bề mặt tường nội thất lẫn ngoại thất.

HƯỚNG DẪN THI CÔNG CỦA SƠN LÓT KHÁNG KIỀM GỐC DẦU SEAMSTER 1800

Chuẩn bị bề mặt

Trong trường hợp bề mặt tường quá ẩm ướt, có thể pha thêm 10-15 lượng xi măng trắng để giúp tăng độ bền cho lớp sơn phủ bề mặt.

Thi công

Nhiệt độ thi công: Từ 5°C – 40°C

Dụng cụ thi công; sử dụng cọ, ru lô hoặc sún phun.

Chất tẩy: S1230

HỆ THỐNG SƠN ĐỀ NGHỊ

Bê tông:

Quy trình Sản phẩm  Số lớp Độ dày màng sơn
Sơn lót Sơn lót 1800 góc dầu 1 lớp 30-35µ
Sơn phủ Sơn nước 9800 gốc dầu 2 lớp 50-100µ

Thép và sắt:

Quy trình Sản phẩm Số lớp Độ dày màng sơn
Sơn lót 9560 Wash Primer 1 lớp 30-40µ
Sơn lót 1800 1 lớp 30-50 µ
Sơn phủ 9800 2 lớp 50-100 µ

ĐÓNG GÓI

18 lít

BẢO QUẢN VÀ TỒN TRỮ

 Tồn trữ ở nơi khô ráo, thoáng mát.

THÔNG TIN VỀ SỨC KHỎE VÀ MÔI TRƯỜNG

Thi công trong môi trường thông thoáng hạn chế hút bụi sơn

Để xa tầm tay trẻ em, không tiếp xúc với sơn

Đeo khẩu trang, kính, các thiết bị bảo hộ khi thi công

Không để sơn dính vào mắt, da. Nếu dính vào mắt nên rửa nhiều bằng nước sạch. Nếu có những biểu hiện khác thường đến các trung tâm y tế gần nhất

Xử lý sơn và bột thải, thừa theo tiêu chuẩn môi trường.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA SƠN LÓT KHÁNG KIỀM GỐC DẦU SEAMSTER 1800

Thành phần : Gốc nhựa Acrylic
Cấu trúc màu : Titanium Dioxide và các màu có khả năng chống chịu sự khắc nghiệt của thời tiết.
Tỷ trọng : 1.25-1.32 (kg/l)
Dung môi : S1230
Thành phần chất rắn : Khoảng 32 %
Thời gian khô (Nhiệt độ 27°C±2°C và độ ẩm tương đối 80 ± 2) : Khô bề mặt: ≤10 phút
: Khô tạm : ≤ 30 phút
: Khô cứng: ≤ 2 giờ
Thời gian chờ giữa hai lần phủ : Tối thiểu: 2 giờ
: Tối đa: Không xác định
Độ dày màng sưn đề nghị : 50-75µ
Độ phủ lý thuyết : 11-12 m2/ lít
Màu sắc : Màu trắng
Độ bóng (nhìn ở 85° đứng) : Bóng mờ ≤ 15 %
Điểm bắt lửa : Khoảng 32°C