Sơn Epoxy Hải Âu đen được sản xuất trên cơ sở nhựa Epoxy, bột mầu, dung môi hữu cơ, các phụ gia và chất đóng rắn.
Màng sơn có độ bám dính cao trên bề mặt lớp sơn Epoxy chống gỉ, cứng, bóng, chịu mài mòn và bền trong môi trường xâm thực mạnh ( nước biển, hóa chất)
Được dùng để sơn phủ trang trí cho tàu thuyền và các kết cấu sắt thép
TT
|
TÊN CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
|
ĐVT
|
MỨC CHỈ TIÊU
|
||
1
|
Mầu sắc ( Tham khảo bảng màu sơn Hải Âu tại đây )
|
Đen
|
|||
2
|
Độ nhớt (ở 25oC ) – không nhỏ hơn
|
KU
|
55
|
||
3
|
Tỉ lệ pha trộn ( theo thể tích )
|
Sơn/đóng rắn=4/1
|
|||
4
|
Tỷ trọng (hỗn hợp – ở 25oC)
|
Kg/lít
|
1,33 (± 0,02)
|
||
5
|
Độ bám dính (ISO 2409)
|
Điểm
|
1
|
||
6
|
Hàm rắn (% theo thể tích)
|
%
|
51
|
||
7
|
Chiều dày màng khô đề nghị
|
mm
|
50 – 150
|
||
8
|
Định mức tiêu hao lý thuyết
|
m2/lít
|
6,7 (50mm)
|
||
9
|
Thời gian khô (với chiều dày màng khô 50mm)
+ Khô bề mặt
+ Khô hoàn toàn
|
Giờ
|
25oC
|
35oC
|
|
6
|
4
|
||||
24
|
18
|
||||
10 | Thời gian sơn lớp tiếp theo (với chiều dày màng khô 50 mm)
+ Tối thiểu + Tối đa |
Giờ |
12 |
||
Ngày |
30 |
||||
11
|
Dung môi pha loãng
Tỷ lệ pha thêm
|
%
|
ES 03
( 0 – 5%)
|
||
12
|
Khả năng tương hợp với lóp sơn trước
|
Hệ Epoxy
|
|||
13
|
Khả năng tương hợp với lớp sơn khác lên nó
|
Hệ epoxy, vinyl, cao su clo hoá , PU
|
|||
14
|
Thời gian sống
|
6 – 8 giờ
|
|||
15
|
Phương pháp sơn
|
Súng phun, chổi hoặc cọ lăn
|
|||
16
|
Bao bì
|
Hệ sơn hai thành phần
Sơn 16 lít – Đóng rắn 4 lít
Sơn 4 lít – Đóng rắn 1 lít.
|
Đóng gói: 1 lít