Sơn Epoxy Hải Âu chống rỉ kẽm phophat được sản xuất trên cơ sở nhựa Epoxy, bột kẽm kim loại, dung môi hữu cơ, các phụ gia và chất đóng rắn.
Màng sơn có độ bám dính rất cao trên bề mặt nền (sắt, thép, nhôm và composite), cứng, chịu mài mòn.
Được dùng làm lớp sơn lót cho các loại sơn : Epoxy, Vinyl, Cao su clo hoá…
CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
TT |
TÊN CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
ĐVT |
MỨC CHỈ TIÊU |
|
1 | Mầu sắc (Tham khảo bảng màu sơn Hải Âu) |
Xám |
||
2 | Độ nhớt (ở 25oC ) – không nhỏ hơn |
KU |
80 |
|
3 | Tỉ lệ pha trộn (theo thể tích ) |
|
Sơn/đóng rắn = 4/1 |
|
4 | Tỷ trọng (hỗn hợp – ở 25oC) |
Kg/lít |
2.29 (± 0,02) |
|
5 | Độ bám dính (ISO 2409) |
Điểm |
1 |
|
6 | Hàm rắn (% theo thể tích) |
% |
50 |
|
7 | Chiều dày màng khô đề nghị |
mm |
18 – 45 |
|
8 | Định mức tiêu hao lý thuyết |
m2/lít |
10,3 (45 mm) |
|
9 | Thời gian khô ( với chiều dày màng khô
45 mm) + Khô bề mặt + Khô hoàn toàn |
Giờ |
25oC |
35oC |
1,5 |
1 |
|||
12 |
8 |
|||
10 | Thời gian sơn lớp tiếp theo + Tối thiểu
(với chiều dày màng khô 45 mm) + Tối đa |
Giờ
Ngày |
4 |
|
7 |
||||
11 | Dung môi pha loãng
Tỷ lệ pha thêm |
% |
ES 03 ( 0 – 5%) |
|
12 | Khả năng tương hợp với nền |
Bám dính tốt trên các bề mặt sắt thép, hợp kim nhôm….. |
||
13 | Khả năng tương hợp với các loại sơn khác lên nó | Các loại sơn gốc Cao su, Vinyl, Epoxy…. | ||
14 | Thời gian sống |
6 – 8 giờ |
||
15 | Phương pháp sơn | Súng phun, chổi hoặc cọ lăn. | ||
16 | Bao bì |
Hai thành phần riêng biệt Sơn 12 lít – Đóng rắn 3 lít. Sơn 2,8 lít – Đóng rắn 0,7 lít |
Đóng gói: Lon 1 lít