Sơn Epoxy dung môi Á Đông Metathane Top 6000 tín hiệu 4L

1.291.796 

Sơn Epoxy dung môi Á Đông Metathane Top 6000 tín hiệu 4L

1.291.796 

Sơn Epoxy dung môi Á Đông Metathane Top 6000 tín hiệu là sơn phủ Polyurethane – 2 thành phần. Bám dính tốt trên lớp sơn Epoxy, chịu đựng tốt thời tiết và duy trì độ bóng tuyệt hảo, khô nhanh.

ỨNG DỤNG CỦA SƠN EPOXY DUNG MÔI Á ĐÔNG METATHANE TOP 6000 TÍN HIỆU

Sơn phủ màu có độ bền bóng cao, dùng để bảo vệ và trang trí trên tất cả các bề mặt đã được xủ lý thích hợp với nhiều mục đích sử dụng khác nhau trong môi trường khí quyển.

PHƯƠNG PHÁP THI CÔNG CỦA SƠN EPOXY DUNG MÔI Á ĐÔNG METATHANE TOP 6000 TÍN HIỆU

Chuẩn bị bề mặt

Bề mặt phải sạch, khô, bằng phẳng và không dính dầu mỡ. Bề mặt phải được chà nhám nhẵn bóng trước khi sơn. Mỗi lớp sơn phải được chà nhám trước khi sơn lớp  mới

Thi công

Máy phun chân không

Cỡ béc phun    : 0.021 ~ 0.23″

Áp suất phun   : 100 ~ 150 kg/cm2

Pha loãng         : 0 ~ 3 % theo thể tích

Súng phun thông thường, cọ quét, con lăn,…

ĐÓNG GÓI

Quy cách bao bì: Bộ 4 Lít : Base 3.5 Lít + Hardener 0.5 Lít

HỆ THỐNG SƠN ĐỀ NGHỊ

Ghi chú: Shop primer: Dùng Zinc Epoxy METAZINC EP-25 QD hoặc METAZINC EP- 50 QD

BẢO QUẢN VÀ TỒN TRỮ

Không cậy nắp khi chưa sử dụng, đặt thùng sơn ở vị trí đứng thẳng

Dùng ngay sau khi đậy nắp

Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát tránh tia lửa và nguồn nhiệt

THÔNG TIN VỀ SỨC KHỎE VÀ MÔI TRƯỜNG

Thi công trong môi trường thông thoáng hạn chế hút bụi sơn

Để xa tầm tay trẻ em, không tiếp xúc với sơn

Đeo khẩu trang, kính, các thiết bị bảo hộ khi thi công

Không để sơn dính vào mắt, da. Nếu dính vào mắt nên rửa nhiều bằng nước sạch. Nếu có những biểu hiện khác thường đến các trung tâm y tế gần nhất

Xử lý sơn thải, thừa theo tiêu chuẩn môi trường.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA SƠN EPOXY DUNG MÔI Á ĐÔNG METATHANE TOP 6000 TÍN HIỆU

Chất pha loãng  : Thinner 088 PU.
Tỷ lệ pha loãng : 0 ~ 3 % theo thể tích
Tỉ lệ pha trộn : 2 thành phần: Base / Hardener = 8/1 theo trọng lượng
Hàm lượng rắn thể tích : 45%
Tiêu hao : Lý thuyết : 13.00 m2/ lít tùy theo màu
: Tỷ lệ tiêu hao có thể thay đổi phụ thuộc điều kiện bề mặt, môi trường, phương pháp sơn,…
Độ dày tiêu chuẩn : Màng sơn ướt: 77 µ/lớp

: Màng sơn khô: 35 µ/lớp ( Trung bình)

Độ che phủ lý thuyết : 15.10-16.30 m2/lít/ lớp

: Tỷ lệ tiêu hao có thể thay đổi phụ thuộc điều kiện bề mặt, môi trường, phương pháp sơn…

Khối lượng riêng : 1.23 ± 0.05 tùy theo màu.
Thời gian khô : Nhiệt độ bề mặt          10°C             20°C           30°C

: Khô sờ được             1.5 giờ            1 giờ            1  giờ

: Khô cứng                   12 giờ          10 giờ            6  giờ

Thời gian sơn lớp kế tiếp : Tối thiểu                    20 giờ            16 giờ          12 giờ

: Tối đa                            –                   –                  –

Điểm chớp cháy : > 8°C