Sơn lót bê tông Hải Âu được sản xuất từ nhựa Epoxy, bột màu, các phụ gia và chất đóng rắn. Là loại sơn hai thành phần có hàm rắn cao và các tính chất lý hoá đáp ứng tốt để làm lớp liên kết giữa bề mặt bê tông và lớp sơn phủ :
Chịu được hoá chất, dung môi
Bám dính tốt trên bề mặt bê tông
Liên kết tốt với lóp phủ Epoxy
TT
|
TÊN CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
|
ĐVT
|
MỨC CHỈ TIÊU
|
|
1
|
Màu sắc (Tham khảo bảng màu sơn Hải Âu)
|
Vàng nhạt
|
||
2
|
Tỉ lệ pha trộn ( theo thể tích )
|
Sơn/đóng rắn=3/1
|
||
3
|
Tỷ trọng (hỗn hợp – ở 25oC)
|
Kg/lít
|
1,59 (± 0,05)
|
|
4
|
Hàm rắn (% theo thể tích)
|
%
|
75
|
|
5
|
Chiều dày màng khô đề nghị
|
µm
|
100 – 200
|
|
6
|
Định mức tiêu hao lý thuyết
|
m2/lít
|
7,5 (100µm)
|
|
7
|
Thời gian khô (với chiều dày màng khô 100µm)
+ Khô bề mặt
+ Khô hoàn toàn
|
Giờ
|
25oC
|
35oC
|
6
|
4
|
|||
16
|
8
|
|||
8
|
Thời gian sơn lớp tiếp theo ( với chiều dày màng khô 100µm).
+Tối thiểu
+ Tối đa
|
Giờ
|
12
|
|
Ngày
|
< 07
|
|||
9
|
Dung môi pha loãng
Tỷ lệ pha thêm
|
%
|
CS 02
( 0 – 5%)
|
|
10
|
Khả năng bám dính
|
Bám dính tốt trên nền bêtông
mac > 200 ( khô cứng hoàn toàn)
|
||
11
|
Khả năng tương hợp với lớp sơn khác lên nó
|
Sơn bêtông lót
|
||
12
|
Thời gian sống
|
< 2 giờ
|
||
13
|
Phương pháp sơn
|
Súng phun, chổi hoặc cọ lăn
|
||
14
|
Bao bì
|
Hệ sơn hai thành phần
Sơn 15 lít – Đóng rắn 5 lít
Sơn 3 lít – Đóng rắn 1 lít.
|
Đóng gói: Lon 1 lít