Sơn Meta các màu Bạch Tuyết được cấu tạo từ những thành phần đặc biệt nên tạo lớp phủ đồng nhất, bám tốt, cứng và nhanh khô, dễ đánh nhẵn bằng giấy nhám mịn.
ỨNG DỤNG CỦA SƠN META CÁC MÀU BẠCH TUYẾT
Dùng sơn Meta các màu Bạch Tuyết để trám, trét, lắp đầy các lỗ, các đường nứt nhỏ trên bề mặt kim loại, tường, trần, vách bê tông, tạo thành bề mặt phẳng đồng nhất trước khi sơn phủ.
PHƯƠNG PHÁP THI CÔNG SƠN META CÁC MÀU BẠCH TUYẾT
Chuẩn bị bề mặt
Làm sạch và khô bề mặt, không để dính mỡ, nước, bụi, các màng sơn cũ và các chất bẩn khác. Bảo đảm bề mặt cần sơn phải khô và sạch trước khi sơn phủ.
Khuấy đều sơn trước khi sử dụng.
Tránh dùng dư chất pha loãng.
Thi công
Dụng cụ : Súng phun, cọ quét, con lăn.
Điều kiện thi công:
Độ ẩm tương đối < 75%
Nhiệt độ bề mặt vật liệu cần sơn > 30 độ C so với điểm sương
Nhiệt độ môi trường: 20 – 40 độ C
Phương pháp thi công: Súng phun, cọ quét hoặc con lăn
Xử lý bề mặt kim loại trước khi sơn phủ: Sạch và khô
Chất pha loãng: Xylene hoặc Toluene
ĐÓNG GÓI
Quy cách đóng gói gồm 3 Kg, 0,8 Kg, 0,4 Kg, 0,2 Kg
BẢO QUẢN VÀ TỒN TRỮ SƠN META CÁC MÀU BẠCH TUYẾT
Không cậy nắp khi chưa sử dụng, đặt thùng sơn ở vị trí đứng thẳng
Dùng ngay sau khi mở nắp
Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát tránh tia lửa và nguồn nhiệt
THÔNG TIN VỀ SỨC KHỎE VÀ MÔI TRƯỜNG
Thi công trong môi trường thông thoáng hạn chế hút bụi sơn
Để xa tầm tay trẻ em, không tiếp xúc với sơn
Đeo khẩu trang, kính, các thiết bị bảo hộ khi thi công
Không để sơn dính vào mắt, da. Nếu dính vào mắt nên rửa nhiều bằng nước sạch. Nếu có những biểu hiện khác thường đến các trung tâm y tế gần nhất
Xử lý sơn thải, thừa theo tiêu chuẩn môi trường.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT SƠN META CÁC MÀU BẠCH TUYẾT
Tên chỉ tiêu | Đơn vị | Đặc tính kỹ thuật | Phương pháp thử |
Hàm lượng chất không bay hơi, tính theo khối lượng | % | Tối thiểu : 50 | ASTM D2369-1993 |
Độ bám dính | Điểm | Tối đa : 1 | TCVN 2097-1993/ ISO 2409-1992 |
Độ cứng (Konig) | – | Tối thiểu : 0.15 | TCVN 2098-1993/ ISO 1522 |
Độ bền uốn | mm | Tối đa : 1 | TCVN 2099-1993/ ISO 1519-1993 |
Độ bền va đập | kg.cm | Tối thiểu : 45 | TCVN 2100-1993/ ISO 6272-1979 |
Độ bóng, góc đo 60° | G.U | Tối thiểu : 75 | TCVN 2101-1993/ ISO 2813-1978 |
Độ che phủ (tùy theo màu) Lý thuyết Thực tế |
m² /kg/ 35µm | 8.0 – 12.0 5.7 – 8.5 |