Bột trét ngoại thất Terraco Putty Handycoat đặc biệt sử dụng cho việc sửa chữa và cải thiện những bề mặt nội thất, mới cũng như cũ, trước khi tiến hành sơn phủ. Ngoài ra, bột trét dành cho ngoại thất còn một số tính năng nổi bật khác như:
- Độ co giản cao.
- Không bong tróc.
- Độ bám dính cao.
- Có thể thi công dầy đến 2mm.
- Không chứa dung môi.
- Tiêu hao vật tư ít.
- Dễ thi công.
- Khô nhanh.
- Handycoat cho phép thoát hơi.
ỨNG DỤNG CỦA BỘT TRÉT NGOẠI THẤT TERRACO PUTTY HANDYCOAT
Handycoat bám dính rất tốt với các chất liệu xi măng, thạch cao, vữa hồ, gỗ, tôn tráng kẽm và hầu hết những bề mặt xây dựng thông dụng khác. Handycoat lý tưởng cho việc trám trét các vết nứt chân chim trên tường, trần nhà hay dùng để sửa chữa những chỗ sơn, vữa, thạch cao bị hư hỏng hoặc dùng trét lại những cho tiếp giáp như xung quanh cửa, đường viền.
HƯỚNG DẪN THI CÔNG CỦA BỘT TRÉT NGOẠI THẤT TERRACO PUTTY HANDYCOAT
Chuẩn bị bề mặt
Làm sạch bụi, tạp chất, rửa sạch vết dầu và cạo bỏ những vật liệu dư gồ ghề.
Để gia cố bề mặt có dấu hiệu bong tróc, bụi phấn, đề nghị sơn lót trước với Penetrating Primer.
Thi công
Thi công Handycoat thành từng lớp mỏng, nên thi công nhiều lớp mỏng đến khi đạt độ phẳng yêu cầu. Phải để lớp trước khô hẳn khi thi công lớp kế tiếp. Không cần thiết đánh nhám giữa 02 lớp. 24 giờ sau có thể đánh nhám nhẹ & sơn.
ĐÓNG GÓI
Bao 25 kg
BẢO QUẢN VÀ TỒN TRỮ
Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát tránh tia lửa và nguồn nhiệt
THÔNG TIN VỀ SỨC KHỎE VÀ MÔI TRƯỜNG
Thi công trong môi trường thông thoáng hạn chế hút bụi sơn
Để xa tầm tay trẻ em, không tiếp xúc với sơn
Đeo khẩu trang, kính, các thiết bị bảo hộ khi thi công
Không để sơn dính vào mắt, da. Nếu dính vào mắt nên rửa nhiều bằng nước sạch. Nếu có những biểu hiện khác thường đến các trung tâm y tế gần nhất
Xử lý sơn thải, thừa theo tiêu chuẩn môi trường.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA BỘT TRÉT NGOẠI THẤT TERRACO PUTTY HANDYCOAT
Chất kết dính | : Nhựa Acrylic |
Chất độn | : Bột độn mịn và đồng nhất |
Pha loãng | : Pha với nước nếu cần. |
Phụ gia | : Hóa dẻo, chống thấm, tăng độ bám dính |
Định mức | : 0.75-1.0 kg/ m2/ mm (2 lớp). Tùy theo bề mặt |
Độ dày tối đa | : 3 mm |
Khối lượng riêng | : 1.75 |
Màu sắc | : Trắng |
Tỉ lệ trộn | : 12-14 lít nước với 40 kg |
Độ bền uốn | : 105 kp/cm2 |
Độ co | : Rất không đáng kể |