BẢNG BÁO GIÁ SƠN GIẢ ĐÁ HÒA BÌNH
Từ xưa đến nay đá là một nhân tố chính trong các công trình xây dựng. Tuy nhiên ngày nay nó không chỉ đơn thuần là vật liệu xây dựng. Sự tiến bộ và những đòi hỏi mới trong các công trình xây dựng đã biến đã thành một thứ vật liệu trang trí hoàn thiện cho 1 công trình xây dựng nhằm tôn thêm vẻ trang trọng và hoành tráng.
Nắm bắt được xu thế đó Công ty sơn giả đá Hòa Bình đã cho ra đời những dòng sản phẩm sơn giả đá phong phú bắt nguồn từ những cảm hứng trên. Sản phẩm sơn giả đá của công ty sơn Hòa Bình luôn đem đến cho khách hàng những cảm giác chân thật nhất từ những loại đá tự nhiên.
Mua sơn giả đá Hòa Bình chính hãng và uy tín ở đâu?
Siêu Thị Sơn 24H là đơn vị phân phối và bán lẻ uy tín hàng đầu tại TP. HCM chuyên cung cấp các mặt hàng sơn giả đá Hòa Bình chính hãng. Đáp ứng nhu cầu cấp thiết nhất cho mỗi khách hàng công ty chúng tôi luôn cập nhật bảng giá sơn giả đá Hòa Bình mới nhất và kịp thời nhất.
Tải bảng báo giá về tại đây: Bảng báo giá sơn GIẢ ĐÁ HÒA BÌNH
Bảng Báo Giá Chi Tiết Sơn Giả Đá Hòa Bình
STT | Quy Trình | Tên Sản Phẩm | Mô Tả | Định Mức | ĐVT | Đơn Giá |
1 | LỚP LÓT | HCP | Sơn lót có màng trong suốt chống rạn nứt bề mặt, có màu sắc đa dạng và độ co giãn hơn 300% sử dụng cho nền xi măng, bê tông | 0.08 – 0.10 lít/m2 |
Th/20 Lít | 1.507.000 |
Th/10 Lít | 755.000 | |||||
Th/5 Lít | 392.000 | |||||
HCP-S | Dung dịch chống thấm ngược cho nền xi măng, bê tông | Th/20 Lít | 2.168.000 | |||
Th/10 Lít | 1.085.000 | |||||
Th/5 Lít | 558.000 | |||||
HCP-RS | Sơn lót có màng trong suốt chống rạn nứt bề mặt, có màu sắc đa dạng và độ co giãn hơn 300% sử dụng cho nền xi măng, bê tông | Th/20 Lít | 2.785.000 | |||
Th/10 Lít | 1.393.000 | |||||
Th/5 Lít | 712.000 | |||||
HEP-P | Sơn lót có màng trong suốt chống rạn nứt bề mặt, có màu sắc đa dạng và độ co giãn hơn 300% sử dụng cho nền xi măng, bê tông | 0.25 – 0.3 lít/m² | Th/20 Lít | 2.119.000 | ||
Th/10 Lít | 1.061.000 | |||||
Th/5 Lít | 546.000 | |||||
2 | LỚP NỀN | HBC W (Mịn, trắng) |
Sơn chống nứt với độ bền uốn cao, dùng để trám trét làm láng phẳng hoặc sửa chữa khuyết điểm bề mặt, làm tăng độ bám dính trên bề mặt xi và lớp phủ hoàn thiện | 1.5 – 1.7 kg/m2 |
Th/25 Kg | 716.000 |
HBC MBH ( Min, màu) |
Th/25 Kg | 754.000 | ||||
HBC WTC (Có hạt, trắng) |
Th/25 Kg | 822.000 | ||||
HBC MTC (Có hạt, màu) |
Th/25 Kg | 866.000 | ||||
3 | LỚP HOÀN THIỆN | HGM/ HDG/ HDS | HGM/ HDG: Cho vẻ đẹp như đá hoa cương. HDS Có gai mịn như sa thạch. Hiệu quả khi sử dụng trên bề mặt cong, tròn và các chi tiết phức tạp của công trình |
2.0 – 2.3 kg/m2 |
Th/25 Kg | 1.306.000 |
Th/14 Kg | 733.000 | |||||
Th/5 Kg | 277.000 | |||||
HSM | Có gai mịn như sa thạch, phù hợp cho các sản phẩm mỹ nghệ hoặc các công trình có nhiều chi tiết phức tạp như gỡ chỉ hay phù điêu | 2.0 – 2.2 kg/m2 |
Th/25 Kg | 1.356.000 | ||
Th/14 Kg | 760.000 | |||||
Th/5 Kg | 288.000 | |||||
HSS | Màu sắc tựa sa thạch có ánh kim, mang lại vẻ đẹp tính khiết cho bề mặt kiến trúc | 2.0 – 2.5 kg/m2 |
Th/25 Kg | 1.619.000 | ||
Th/14 Kg | 908.000 | |||||
Th/5 Kg | 339.000 | |||||
HGS | Có gai đa dạng, màu sắc tự nhiên, óng ánh dễ áp dụng để mang lại vẻ tươi sáng cho bề mặt kiến trúc | 2.0 – 2.5 kg/m2 |
Th/25 Kg | 1.670.000 | ||
Th/14 Kg | 936.000 | |||||
Th/5 Kg | 348.000 | |||||
HP | Dòng sơn đặc biệt đa sắc tạo hoa văn như đá cẩm thạch/ đá granite – MCP áp dụng trên nền phẳng, đá hoa cương – MSP áp dụng trên nền gai sần |
0.5 – 0.6 kg/m2 |
Th/15 Kg | 1.875.000 | ||
Th/10 Kg | 1.275.000 | |||||
Th/5 Kg | 639.000 | |||||
4 | LỚP PHỦ | HTC – UV | Lớp phủ trong suốt bảo vệ bề mặt sơn khỏi tác động của thời tiết, tia UV giúp kéo dài tuổi thọ của công trình kiến trúc | 0.08 – 0.10 lít/m2 |
Th/20 Lít | 2.513.000 |
Th/10 Lít | 1.258.000 | |||||
Lon/5 Lít | 629.000 | |||||
HTC – PU | Lớp phủ bán bóng bảo vệ mặt sơn khỏi tác động của thời tiết giúp kéo dài tuổi thọ của công trình kiến trúc | Th/20 Lít | 3.958.000 | |||
Th/10 Lít | 1.978.000 | |||||
Lon/5 Lít | 1.005.000 |