Sơn nội thất TerracoTerralast AB là một loại sơn nước mờ cao cấp với độ phủ cao, thích hợp cho tất cả bề mặt bên trong của công trình. Ưu điểm của Terralast là mức tiêu tốn thấp… tạo lớp phủ hoàn thiện với chất lượng cao.
ỨNG DỤNG CỦA SƠN NỘI THẤT TERRACOTERRALAST AB
Terralast thích hợp cho những bề mặt mới hay cũ của bê tông, tường gạch, vữa phun hoặc ván ép. Thích hợp cho các công trình dân dụng, các khu phức hợp công nghiệp, thương mại, cầu, khung mái nhà, buồng cabin…
HƯỚNG DẪN THI CÔNG CỦA SƠN NỘI THẤT TERRACOTERRALAST AB
Chuẩn bị bề mặt
Làm sạch bụi, đất, tạp chất và bảo đảm bề mặt cứng chắc, sạch bụi đất, dầu mỡ và những tạp chất.
Bảo vệ khu vực lân cận không sơn.
Tất cả các khe nứt, khe hở, những chỗ trống và hư hỏng phải được trám trét trước khi sơn. Đề nghị dùng Handycoat.
Không cần phải sơn lót, nhưng để ổn định bề mặt có dấu hiệu phấn hóa, đề nghị dùng Terraco Penetrating Primer
Thi công
Đối với bề mặt có lớp sơn cũ, cần rửa với dung dịch Terraco Sterilising solution, xả sạch, để khô trước khi trét hoặc sơn. Đối với bề mặt xốp, dễ thấm, phải được trám trét và lớp sơn thứ nhất có thể pha loãng. Thi công bằng cọ, con lăn (rulo) hay súng phun. Việc thi công phải được lên tục để tránh tình trạng khô mép.
Dụng cụ được rữa với nước sau khi sử dụng.
ĐÓNG GÓI
18 lít
BẢO QUẢN VÀ TỒN TRỮ
Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát tránh tia lửa và nguồn nhiệt.
THÔNG TIN VỀ SỨC KHỎE VÀ MÔI TRƯỜNG
Thi công trong môi trường thông thoáng hạn chế hút bụi sơn
Để xa tầm tay trẻ em, không tiếp xúc với sơn
Đeo khẩu trang, kính, các thiết bị bảo hộ khi thi công
Không để sơn dính vào mắt, da. Nếu dính vào mắt nên rửa nhiều bằng nước sạch. Nếu có những biểu hiện khác thường đến các trung tâm y tế gần nhất
Xử lý sơn thải, thừa theo tiêu chuẩn môi trường.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA SƠN NỘI THẤT TERRACOTERRALAST AB
Chất kết dính | : Nhựa Acrylic – Copolymer |
Màu sắc | : Theo bảng màu Terraco, những màu đặc biệt có thể đặc theo nhu cầu. |
Pha loãng | : Với nước nếu cần. Khi sơn 2 lớp, lớp thứ nhất có thể pha với 10% nước |
Độ nhớt | : 10.000-20.000 cps |
Tỷ trọng | : 1.40±0.05% |
Chất rắn | : 55% ± 3% |
Độ pH | : 8-8.5 |
Độ phủ | : 8-10 m2/lít |