SƠN NGOẠI THẤT SEAMASTER 8720-WERTHER CARE ELASTOMERIC WATERPROOFING WALL COATING là sơn chất lượng cao, chống được sự phát triển của nấm mốc trong điều kiện khắc nghiệt của thời tiết. Sơn có gốc nước acrylic với sự liên kết bền chặt giữa các thành phần giúp chống thấm và che lấp các khe nứt nhỏ. Sơn mền dẻo, chống được sự bám dính của các vết bẩn bề mặt, chống nứt nẻ và chống được sự ảnh hưởng của khí CO2.
Sơn thân thiện với môi trường, chống tia cực tím, chống kiềm, hơi ẩm cao, che phủ các vết nứt, độ bám dính cao. Không chứa chất độc hại và các chất dễ gây cháy.
ỨNG DỤNG CỦA SƠN NGOẠI THẤT SEAMASTER 8720
Đối với bề mặt bê tông: Sơn thường được dùng sơn cho chân tường tầng hầm, tầng hầm, chân tường bãi đỗ xe. Hoặc bạn có thể sơn cho các biển báo giao thông, cột tiêu giao thông, nơi có khúc cua.
Đối với bề mặt sắt thép, kim loại: sơn 1 lớp sơn lót Epoxy chống rỉ Seamaster 9500, sau đó bạn mới bắt đầu sơn lót phản quang. Bởi vì, sơn lót phản quang không có tác dụng chống rỉ cho bề mặt kim loại. Do đó, cần phải sơn 1 lớp sơn chống rỉ Epoxy.
HƯỚNG DẪN THI CÔNG CỦA SƠN NGOẠI THẤT SEAMASTER 8720
Chuẩn bị bề mặt
Phải thật sạch và khô.
Thi công
Dùng cọ, ru lô hay súng phun.
HỆ THỐNG SƠN ĐỀ NGHỊ
Bột trét 1003 Nice – N – East: 1-2 lớp
Sơn lót ngoại thất 8601/ 1800 Wall Sealer: 1 lớp
Sơn chống thấm 8720 Elastomeric: 2 lớp
ĐÓNG GÓI
1 lít
BẢO QUẢN VÀ TỒN TRỮ
Tồn trữ ở nơi khô ráo, thoáng mát.
THÔNG TIN VỀ SỨC KHỎE VÀ MÔI TRƯỜNG
Thi công trong môi trường thông thoáng hạn chế hút bụi sơn
Để xa tầm tay trẻ em, không tiếp xúc với sơn
Đeo khẩu trang, kính, các thiết bị bảo hộ khi thi công
Không để sơn dính vào mắt, da. Nếu dính vào mắt nên rửa nhiều bằng nước sạch. Nếu có những biểu hiện khác thường đến các trung tâm y tế gần nhất
Xử lý sơn và bột thải, thừa theo tiêu chuẩn môi trường.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA SƠN NGOẠI THẤT SEAMASTER 8720
Thành phần | : 100% Acrylic |
Cấu trúc màu | : Các màu chống lại được sự khắc nghiệt của thời tiết, màu gốc vô cơ kết hợp với các chất phụ gia có tác dụng chống tảo và nấm mốc |
Dung môi | : Nước |
Tỷ trọng | : 1025-1.40 kg/l tùy thuộc vào màu |
Thành phần chất kết dính | : 28-32 % |
Thành phần chất rắn | : Khoảng 45% |
Thời gian khô( Nhiệt độ 27°C±2°C và độ ẩm 80±5%) | : Khô bề mặt: ≤1 giờ : Khô cứng: ≤ 2 giờ |
Độ dày màn sơn đề nghị | : 80-100µ |
Thời gian chờ giữa hai lớp phủ | : 6 giờ |
Độ phủ lý thuyết | : 6.3-6.75 m2/ lít |
Màu sắc | :Tham khảo bảng màu palette Fandeck |
Độ bóng(nhìn ở 85° đứng) | : Độ bán bóng từ 15-40% |