Xử lý khe nứt Sika Flex Pro 3W Chất trám khe đàn hồi gốc polyuretan với khả năng co giãn 25% Khả năng co giãn 25%, đàn hồi, không tạo bọt khí, kháng hóa chất và có độ bền cơ học tốt. Kết dính tuyệt hảo với hầu hết các vật liệu xây dựng.
ỨNG DỤNG SIKA MULTISEAL CỦA XỬ LÝ KHE NỨT SIKA FLEX PRO 3W
Là chất kết dính đa năng do đó rất thích hợp để sử dụng trong nhiều lĩnh vực. Khe phải được thiết kế phù hợp với các điều kiện riêng của từng công trình
HƯỚNG DẪN THI CÔNG CỦA XỬ LÝ KHE NỨT SIKA FLEX PRO 3W
Chuẩn bị bề mặt
Những khu vực kết nối phải đạt đủ cừơng độ, độ đặc chắc, khô và không dính dầu nhớt và bụi. Có thể thi công bề mặt ẩm nếu dùng kết hợp với Sika 3N. Khi làm sạch khe phải đảm bảo các mảnh vụn bở và các chất nhiễm bản phải được loại bỏ. Thông thường bê tông nên được mài với máy mài góc. Bề mặt hút nước phải được làm sạch và khô bằng chổi, đối với bề mặt không hút nước thì rửa ướt… Các dung môi phải thi công hết khi trám khe.
Thi công
Dùng súng bơm hoá chất SiKaFlex construction hoặc SiKa Flex construction hoặc PRO–3WF hoá chất trám khe có độ kết dính cao, chống thấm và đàn hồi tuyệt đối, bơm đầy vào khe lún.
ĐÓNG GÓI
600ml gói
BẢO QUẢN VÀ TỒN TRỮ
Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát tránh tia lửa và nguồn nhiệt
THÔNG TIN VỀ SỨC KHỎE VÀ MÔI TRƯỜNG
Thi công trong môi trường thông thoáng hạn chế hút bụi sơn
Để xa tầm tay trẻ em, không tiếp xúc với sơn
Đeo khẩu trang, kính, các thiết bị bảo hộ khi thi công
Không để sơn dính vào mắt, da. Nếu dính vào mắt nên rửa nhiều bằng nước sạch. Nếu có những biểu hiện khác thường đến các trung tâm y tế gần nhất
Xử lý sơn thải, thừa theo tiêu chuẩn môi trường.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA XỬ LÝ KHE NỨT SIKA PRIMER 3 W
Màu | : Xám bê tông |
Gốc hóa học | : Polyuren, một thành phần, bảo dưỡng trong điều kiện hơi ẩm. |
Khối lượng thể tích | : Khoảng 1.3 kg/lít |
Kháng võng | : Ttuyệt hảo |
Tốc độ bảo dưỡng | : Khoảng 2 mm/ 24 giờ ( ở +23°C/50% độ ẩm) |
Thời gian khô mặt | : Khoảng 90 phút (ở +23°C/50% độ ẩm) |
Nhiệt độ thi công | : +5°C đên +40°C |
Nhiệt độ sử dụng | : -40 °C đến +70 °C |
Khả năng phục hồi | : Khoảng 80% |
Khả năng co giãn | : 25% (liên quan đến chiều rộng ban đầu của khe) |
Cường độ chịu nén | : Khoảng 8 N/mm |
Kháng lại áp lực nước | : 3 bar |
Độ cứng shore | : Khoảng 35 (dựa theo DIN 53 505, sau khi đã được chuẩn bị theo tiêu chuẩn DIN 52 455 phần 2) |
Kháng hóa chất | : Có thể sử dụng cho nhà máy xử lý nước thải |